STT | Mã Học phần |
Tên môn học | Số tín chỉ |
Người viết đề cương | ||
I | CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ | 8 | ||||
PHẦN BẮT BUỘC (4 Tín chỉ) | ||||||
|
PHY801 | Phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh trong dạy học Vật lí | 2 | TS. Phùng Việt Hải PGS.TS. Phạm Xuân Quế. |
||
|
PHY802 | Nghiên cứu thực nghiệm trong khoa học dạy học vật lí | 2 | PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh PGS.TS. Nguyễn Văn Biên |
||
PHẦN TỰ CHỌN (4/10 Tín chỉ) | ||||||
|
PHY803 | Các chiến lược tổ chức dạy học hiện đại trong dạy học Vật lí | 2 | TS. Phùng Việt Hải GS.TS. Đỗ Hương Trà |
||
|
PHY804 | Sử dụng thí nghiệm trong dạy học vật lí phát triển năng lực học sinh | 2 | TS. Phùng Việt Hải TS. Nguyễn Thanh Hải |
||
|
PHY805 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá năng lực trong dạy học vật lý | 2 | TS. Lê Thanh Huy PGS.TS. Lê Văn Giáo |
||
|
PHY806 | Dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học Vật lí | 2 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hưng PGS.TS. Nguyễn Bảo Hoàng Thanh |
||
|
PHY807 | Sử dụng phương tiện dạy học kĩ thuật số trong dạy học vật lí theo hướng phát triển năng lực sáng tạo của học sinh | 2 | TS. Nguyễn Anh Thuấn TS. Lê Thanh Huy |
||
II | CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ | 6 | ||||
Chuyên đề 1 | 2 | |||||
Chuyên đề 2 | 2 | |||||
Chuyên đề 3 | 2 | |||||
III | TIỂU LUẬN TỔNG QUAN | 6 | ||||
IV | LUẬN ÁN | 70 | ||||
TỔNG CỘNG | 90 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn