Khung chương trình đào tạo

Chủ nhật - 25/03/2018 20:30
TT Mã học phần TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ HP  
CS LT TH học trước  
      KIẾN THỨC CHUNG            
      Học phần bắt buộc            
1 212003 0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa  Mác –Lênin (1) 2 2 0      
2 213001 0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa  Mác –Lênin (2) 3 3 0 212003 0  
3 213002 0 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 213001 0  
4 212001 0 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 0 213002 0  
5 312050 1 Tin học đại cương (Tin học CN1) 2 1 1      
6 412006 0 Tiếng Anh A2.1 3 3 0      
7 412007 0 Tiếng Anh A2.2 4 4 0 412006 0  
8 316172 1 Pháp luật đại cương 2 2 0      
9 320144 2 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục đào tạo 2 2 0      
10 001027 0 Giáo dục thể chất 1 (1) (0) (1)      
11 001028 0 Giáo dục thể chất 2 (1) (0) (1) 001027 0  
12 001029 0 Giáo dục thể chất 3 (1) (0) (1) 001028 0  
13 001030 0 Giáo dục thể chất 4 (1) (0) (1) 001029 0  
14 001031 0 Giáo dục thể chất 5 (1) (0) (1) 001030 0  
15 002010 0 Giáo dục quốc phòng (4t)          
      TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 23 22 1      
      KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM            
      Học phần bắt buộc            
16 320205 2 Tâm lý học giáo dục 4 4 0 212003 0  
17 320195 2 Giáo dục học 3 3 0 320205 2  
18 320210 2 Thực hành tâm lý giáo dục 2 0 2 320195 2  
19 320202 2 Giao tiếp sư phạm 2 2 0 320205 2  
20 313097 3 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục (Vật lý) 2 2 0 320195 2  
21 313027 3 Lý luận dạy học Vật lý 3 3 0 320195 2  
22 313032 3 Phân tích và phát triển chương trình Vật lý phổ thông 3 3 0 313027 3  
23 313098 3 Phương pháp và công nghệ dạy học Vật lý 3 3 0 313027 3  
24 313101 3 Thí nghiệm Vật lý phổ thông 3 0 3 313032 3  
25 313021 3 Kiểm tra đánh giá trong dạy học Vật lý 2 2 0 313027 3  
26 313102 3 Thực hành dạy học Vật lý (tập giảng tại trường sư phạm) 3 0 3 313098 3  
27 303001 2 Kiến tập sư phạm 1 0 1 313102 3  
28 303002 2 Thực tập sư phạm 5 0 5 303001 2  
      Tổng 36 22 14      
      Học phần tự chọn            
29 331001 1 Giáo dục giới tính và phương pháp giáo dục giới tính 2 2 0      
30 320209 2 Kỹ năng tham vấn học đường 2 2 0 320205 2  
31 313096 3 Phương pháp giải bài tập Vật lý phổ thông 2 2 0      
32 313100 3 Tin học ứng dụng trong Vật lý 2 1 1 312050 1  
33 313099 3 Sử dụng các phần mềm trong dạy học Vật lý phổ thông 2 0 2 312050 1  
      Tổng 10 7 3      
      TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 46 29 17      
      KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP            
      Học phần bắt buộc            
      Kiến thức cơ sở            
34 311161 3 Toán cao cấp 1 4 4 0      
35 311162 3 Toán cao cấp 2 4 4 0      
36 314176 3 Hóa đại cương 3 3 0      
37 315056 2 Sinh học đại cương 2 2 0      
38 313091 3 Dạy học tích hợp khoa học tự nhiên (Vật lý) 3 3 0      
      Kiến thức chuyên ngành            
39 313058 2 Toán dùng cho vật lý 3 3 0      
40 313007 2 Cơ học 4 4 0      
41 313108 3 Vật lý phân tử và Nhiệt học 4 4 0      
42 313017 2 Điện và từ học 4 4 0      
43 313036 2 Quang học 3 3 0      
44 313078 2 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 3 3 0      
45 313013 2 Dao động và sóng 2 2 0      
46 313012 2 Cơ học lý thuyết 3 3 0      
47 313014 2 Điện động lực 3 3 0      
48 313081 2 Vật lý thống kê 2 2 0      
49 313106 3 Vật lý chất rắn 3 3 0      
50 313090 3 Cơ học lượng tử 3 3 0      
51 313080 2 Vật lý thiên văn 2 2 0      
52 313103 3 Thực hành Vật lý đại cương 1 2 0 2      
53 313104 3 Thực hành Vật lý đại cương 2 2 0 2      
54 313105 3 Thực hành Vật lý đại cương 3 2 0 2      
      Tổng 61 55 6      
      Học phần tự chọn            
55 313092 3 Điện kỹ thuật 2 1 1      
56 313093 3 Điện tử đại cương 3 2 1      
57 313095 3 Nhập môn ngành Sư phạm Vật lý 2 2 0      
58 313052 2 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0 412007 0  
59 313002 2 Cấu trúc phổ nguyên tử 2 2 0      
60 313042 2 Thông tin cáp quang 2 2 0      
61 313041 2 Thíết bị và phương pháp phân tích quang phổ 2 2 0      
62 313076 2 Vật lý nano 2 2 0      
63 313059 2 Vật lý bán dẫn 2 2 0      
64 313094 3 Khóa luận tốt nghiệp 6 0 6      
      Tổng 25 17 8      
      TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 86 72 14      
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA                                                135          
Tổng số tín chỉ bắt buộc 120          
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu (chọn ra 15/35 tín chỉ) 15          
                 
Ghi chú: Không tính các học phần Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng và phần Tiếng Anh
đạt chuẩn đầu ra
 
Điều kiện tốt nghiệp:  
  - Phải tích lũy tối thiểu 135 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc  
  - Đạt chuẩn đầu ra Tin học
- Đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh trình độ B1 khung châu Âu
         
   
                   

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

toancanh15
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây