TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 |
1 | Toán ứng dụng: 1. Toán ứng dụng 2. Toán ứng dụng (Tăng cường Tiếng Anh) |
18.75 |
16 |
15,5 |
2 | Công nghệ thông tin | 20.75 |
19 |
17,75 |
3 | Công nghệ thông tin (CLC) | - |
16.5 |
16,5 |
4 | Công nghệ sinh học | 18.75 |
18 |
16,0 |
5 | Vật lý học | 18.5 |
16 |
15,75 |
6 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (Tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
19 |
16.25 |
15,5 |
7 | Địa lý tự nhiên (Địa lý tài nguyên & môi trường) | 17.25 |
16.25 |
- |
8 | Khoa học môi trường | 19 |
16 |
15,75 |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.25 |
16 |
15,5 |
10 | Việt Nam học | 19.25 |
17 |
16,75 |
11 | Lịch sử | 17 | 16 | 16,25 |
12 | Văn học | 18 |
16 |
15,5 |
13 | Văn hoá học | 17.5 |
16 |
15,5 |
14 | Tâm lý học | 18.75 |
17 |
16,75 |
15 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 17.5 |
16 |
16,75 |
16 | Báo chí | 20.25 |
18.5 |
18,25 |
17 | Công tác xã hội | 18.25 |
16 |
16,75 |
Giáo dục Tiểu học | 21 | 19 | 22,0 | |
19 | Giáo dục Chính trị | 18.75 | 17 | 24,0 |
20 | Sư phạm Toán học | 24.25 | 22.5 | 24,25 |
21 | Sư phạm Tin học | 20.25 | 17.25 | 15,75 |
22 | Sư phạm Vật lý | 23 | 20.75 | 21,5 |
23 | Sư phạm Hoá học | 23.25 | 20.75 | 22,0 |
24 | Sư phạm Sinh học | 21 | 20.25 | 17,5 |
25 | Sư phạm Ngữ văn | 23.75 | 18.5 | 23,5 |
26 | Sư phạm Lịch sử | 21.25 | 16 | 22,25 |
27 | Sư phạm Địa lý | 22 | 16.75 | 21,5 |
28 | Giáo dục Mầm non | 21.75 | 19.75 | 21,5 |
29 | Sư phạm Âm nhạc | 30.5 |
21,75 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn